Novocress Infusion Chai 100ml

Giá: Liên H

✅ Chịu trách nhiệm⭐ Nhà Thuốc Chính Hãng
✅ Nguồn gốc⭐ Hàng chính hãng 100%
✅ Tình Trạng⭐ Còn Hàng
✅ Hạn sử dụng⭐ Từ 12 tháng
✅ Tư vấn⭐ Miễn phí
✅ Giao Hàng⭐ Toàn quốc
  • Thành Phần: Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 5mg/ml,…
  • Công Dụng: Novocress Infusion được chỉ định sử dụng để điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm cho người lớn như là viêm phổi cộng đồng, viêm phế quản,…
  • Quy Cách Đóng Gói: Hộp 1 chai 100ml.
  • Nhà Sản Xuất: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories.
  • Xuất Xứ: Indonesia
  • Số Đăng Ký: VN-17336-13

Tình Trạng: Còn Hàng

Chọn số lượng:

Không nhập hàng giá rẻ , hàng kém chất lượng
Không cạnh tranh về giá , chỉ bán hàng chính hãng
Luôn quan tâm đến chất lượng của sản phẩm
Quý khách không nên ham rẻ mua sản phẩm kém chất lượng
Mã: A854539 Danh mục:

Novocress Infusion được chỉ định sử dụng để điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm cho người lớn như là viêm phổi cộng đồng, viêm phế quản,…Vậy để tìm hiểu kĩ hơn về thành phần của sản phẩm như nào, công dụng ra sao, sử dụng làm sao để hiệu quả, giá tiền bao nhiêu thì mời quý khách tham khảo bài viết dưới đây.

Novocress Infusion
Novocress Infusion

Thành Phần Novocress Infusion

  • Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 5mg/ml.
  • Tá dược vừa đủ.

Công Dụng – Chỉ Định Novocress Infusion

Novocress Infusion được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm cho người lớn trong các trường hợp sau:

  • Viêm phổi cộng đồng.
  • Đợt cấp viêm phế quản mạn.
  • Viêm xoang cấp.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng hoặc không
  • Viêm tuyến tiền liệt.
  • Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da có biến chứng hoặc không.
  • Điều trị triệt để bệnh than.

Cách Dùng – Liều Dùng Novocress Infusion

  • Cách dùng

    • Thuốc dùng đường truyền tĩnh mạch. Dùng theo sự chỉ dẫn của bác sĩ điều trị. Không truyền tĩnh mạch nhanh sẽ dẫn đến nguy cơ hạ huyết áp.
    • Thời gian truyền phụ thuộc vào liều lượng thuốc (liều 250mg hoặc 500mg thường truyền trong 60 phút, 750mg thường truyền trong 90 phút).
    • Không dùng thuốc để tiêm bắp, tiêm vào ống sống, tiêm phúc mạc hoặc tiêm dưới da.
    • Dung dịch có chứa Levofloxacin với nồng độ 5mg/ml trong glucose 5%, có thể dùng ngay không cần pha loãng. Dung dịch thuốc dùng không hết trong lần phải được loại bỏ.
    • Không trộn Levofloxacin với heparin hoặc các dung dịch kiềm (như natri hydrogen carbonat).
  • Liều dùng:

    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp:
      • Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính: 500mg, 1 lần/ngày trong 7 ngày.
      • Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng: 500mg, 1-2 lần/ngày trong 7-14 ngày.
      • Viêm xoang hàm trên cấp tính: 500mg, 1 lần/ngày trong 10-14 ngày.
    • Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da:
      • Có biến chứng: 500mg, 1 lần/ngày trong 7-10 ngày.
      • Không có biến chứng: 250mg, 1 lần/ngày trong 3 ngày.
      • Viêm thận – bể thận cấp: 250mg, 1 lần/ngày trong 10 ngày.
    • Điều trị bệnh than: truyền tĩnh mạch, sau đó uống thuốc khi tình trạng người bệnh cho phép, liều 500mg, 1 lần/ngày trong 8 tuần.
    • Viêm tuyến tiền liệt: 500mg/24 giờ, truyền tĩnh mạch. Sau vài ngày có thể chuyển sang uống.
    • Liều dùng cho người bệnh suy thận:
      • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng, viêm thận – bể thận cấp:
        • Độ thanh thải creatinin  > 20ml/phút: Liều ban đầu 250mg, liều duy trì 250mg/24 giờ.
        • Độ thanh thải creatinin  từ 10-19ml/phút: Liều ban đầu 250mg, liều duy trì 250mg/48 giờ.
      • Các chỉ định khác:
        • Độ thanh thải creatinin  từ 50-80ml/phút: Không cần điều chỉnh liều
        • Độ thanh thải creatinin  từ 20-49ml/phút: Liều ban đầu 500mg, liều duy trì 250mg/24 giờ.
        • Độ thanh thải creatinin  10-19ml/phút: Liều ban đầu 500mg, liều duy trì 125mg/24 giờ.
      • Thẩm tác máu: Liều ban đầu 500mg, liều duy trì 125mg/24 giờ.
      • Thẩm phân phúc mạc liên tục: Liều ban đầu 500mg, liều duy trì 125mg/24 giờ.
    • Liều dùng cho bệnh nhân suy gan: Không cần phải điều chỉnh liều.
    • Người cao tuổi: không cần phải điều chỉnh liều.
    • Trẻ em: Không dùng Levofloxacin cho trẻ em dưới 18 tuổi.

Chống Chỉ Định

  • Không dùng cho người có tiền sử quá mẫn với Levofloxacin, với các quinolon khác, hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Không dùng cho người bị động kinh, thiếu hụt G6PD, có tiền sử bệnh ở gân cơ do một fluoroquinolon.
  • Không dùng cho trẻ em dưới 18 tuổi.
  • Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

Lưu Ý Khi Sử Dụng

  • Cần chú ý bảo vệ da tránh ánh nắng: Trong thời gian sử dụng thuốc da sẽ nhạy cảm hơn với ánh nắng và có thể bị bỏng, rát hoặc phòng rộp, vậy nên cần tránh tiếp xúc với ánh nắng, nếu cần phải ra ngoài thì nên dùng kem chống nắng có chỉ số cao, luôn luôn đội mũ và mặc áo dài tay và quần dài.
  • Nếu bạn đang dùng viên sắt, thuốc kháng acid hoặc Sulcralfat, các chế phẩm bổ sung kẽm: Không được uống những thuốc này cùng lúc với Levofloxacin. Nên uống ít nhất 2 giờ trước hoặc sau khi uống Levofloxacin.
  • Các phản ứng có hại nghiêm trọng có khả năng không hồi phục và gây tàn tật, bao gồm viêm gân, đứt gân, đau khớp, đau cơ, bệnh lý thần kinh ngoại vi, và các tác dụng bất lợi trên hệ thống thần kinh trung ương (ảo giác, lo âu, trầm cảm, mất ngủ, đau đầu nặng và lú lẫn). Ngừng sử dụng thuốc ngay khi có dấu hiệu hoặc triệu chứng đầu tiên của bất kỳ phản ứng có hại nghiêm trọng nào.
  • Hỏi lại bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng thuốc nếu bạn:
    • Là người cao tuổi (từ 65 tuổi trở lên).
    • Đang dùng corticosteroid, đôi khi gọi là steroid.
    • Đã từng có một cơn ngất hoặc choáng (cơn bệnh).
    • Đã từng bị tổn thương não do đột quỵ hoặc chấn thương não khác.
    • Có bệnh thận.
    • Có chứng thiếu glucose-6-phosphat dehydrogenase. Bạn sẽ có nhiều khả năng có những vấn đề nghiêm trọng về máu khi dùng Tavanic.
    • Đã từng bị rối loạn tâm thần.
    • Đã từng có bệnh tim.
    • Là bệnh nhân đái tháo đường.
    • Đã từng có bệnh gan.
    • Nên thận trọng khi dùng các fluoroquinolon, bao gồm Levofloxacin, trên bệnh nhân đã biết có các yếu tố nguy cơ kéo dài khoảng QT chẳng hạn như:
      • Rối loạn điện giải chưa được điều chỉnh (ví dụ hạ kali máu, hạ magnesi máu).
      • Hội chứng QT kéo dài bẩm sinh.
      • Bệnh tim (ví dụ suy tim, nhồi máu cơ tim, nhịp tim chậm).
      • Sử dụng đồng thời với những thuốc gây kéo dài khoảng QT.
      • Bệnh nhân cao tuổi và phụ nữ có thể nhạy cảm hơn đối với các thuốc gây kéo dài khoảng QT.
    • Có tiền sử bệnh nhược cơ: Vì có thể làm các biểu hiện của bệnh nặng hơn.

Quy Cách Đóng Gói

  • Hộp 1 chai 100ml.

Nhà Sản Xuất

  • PT. Novell Pharmaceutical Laboratories.

Xuất Xứ

Indonesia

Số Đăng Ký

VN-17336-13

(Chú ý: Bài viết trên Chỉ Mang Tính Chất Tham Khảo, Mọi Thông Tin Liều Dùng Cụ Thể Nên Tham Khảo Và Sử Dụng Theo Chỉ Định Của Bác Sĩ.) Mua hàng trực tiếp tại:

Nhathuocchinhhang.vn vận chuyển và giao hàng trên toàn quốc thông tin chi tiết bạn có thể liên hệ qua website .

Để có thể biết thêm về các quyền lợi khi đăng kí thành viên khách hàng thân thiết của nhathuocchinhhang.vn và để nhận được tư vấn từ các dược sĩ nhiều năm kinh nghiệm của chúng tôi  hãy gọi ngay Hotline: 0967.988.823 hoặc inbox trực tiếp trên fanpage.

Nhathuocchinhhang.vn luôn cam kết hàng chính hãng , thuốc thật giá tốt cho quý khách hàng, cảm ơn quý khách đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của bên nhathuocchinhhang.vn chúc quý khách có 1 ngày tốt lành, xin cảm ơn!

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Novocress Infusion Chai 100ml”

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: nhathuocchinhhang.vn cung cấp cho bạn thông tin hin tại và phù hợp nhất. Vì thuốc tương tác và có các tác dụng khác nhau ở mỗi người khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin về Novocress Infusion Chai 100ml này bao gồm tất cả các tương tác c thể sảy ra. Các thông tin về thuốc trên cho mục ích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y t, chẩn đoán và điều trị. Khi dùng thuốc Novocress Infusion Chai 100ml cần tuyệt đối tuân thủ theo hướng dẫn của Bác Sĩ chúng tôi không chịu trách nhiệm v bất cứ hậu quả nào xy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên chân thành cảm ơn

Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat với zalo Chat Với FB